grease
/gri:s/
danh từ
mỡ (của súc vật)
dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn
wood in the grease lông cừu chưa tẩy nhờn
(thú y học) bệnh thối gót (ngựa)
(dược học) thuốc mỡ
!in grease; in pride of grease; in prime of grease
béo giết thịt được rồi
ngoại động từ
bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ
(nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc)
(thú y học) làm thối gót (ngựa)
!to grease the hand (the fist, the wheels)
đút lót
!like greased lightning
(từ lóng) nhanh như chớp
|
|