feather
/'feðə/
danh từ
lông vũ, lông (chim)
bộ lông, bộ cánh
chim muông săn bắn
fur and feather muông thú săn bắn
cánh tên bằng lông
lông (cài trên mũ), ngù
túm tóc dựng ngược (trên đầu)
vật nhẹ (như lông)
could have knocked him down with a feather chạm nhẹ một cái nó cũng có thể ngã được
chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc)
sự chèo là mặt nước
!birds of a feather flock together
(xem) bird
!to crop someone's feathers
làm nhục ai; chỉnh ai
!a feather in one's cap
niềm tự hào
!in high (full) feather
phấn khởi, hớn hở
!to show the white feather
tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi
ngoại động từ
trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào
to feather an arrow cắm lông vào đuôi tên
bắn rụng lông (nhưng không chết)
quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước
nội động từ
mọc lông; phủ đầy lông
nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn sóng (như lông)
chèo là mặt nước
rung người và đuôi (chó săn để đánh hơi)
!to feather one's nest
thu vén cho bản thân; làm giàu
|
|