dream
/dri:m/
danh từ
giấc mơ, giấc mộng
in a dream trong giấc mơ
to see a dream nằm mơ
sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng
in a waking dream trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ
the dream of one's life điều mơ tưởng của đời mình
động từ dreamt, dreamed
mơ, nằm mơ thấy
he must have dreamt it hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ
to dream away one's time mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
(thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng
I never dream of doing such a thing tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
to dream of something mơ tưởng tới cái gì
!to dream up
(thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra
|
|