convert
/kən'və:t/
danh từ
người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào)
người thay đổi chính kiến
ngoại động từ
làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái
to convert someone to Christianity làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc
đổi, biến đổi
to convert iton into steel biến sắt ra thép
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô
to convert funds to one's own use biển thủ tiền quỹ, thụt két
!to convert timber
xẻ gỗ (còn vỏ)
|
|