chamber
/'tʃeimbə/
danh từ
buồng, phòng; buồng ngủ
(số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ
(số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà
(Chamber) phòng, viện
!chamber of commerce
phòng thương mại
!the chamber of deputies
hạ nghị viện
khoang (trong máy...); hốc (mắt); ổ đạn (súng lục)
chậu đái đêm, cái bô ((cũng) chamber pot)
ngoại động từ
bỏ vào phòng, nhốt vào phòng
(kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc
|
|