unsteady
unsteady | [,ʌn'stedi] | | tính từ | | | không đúng mực | | | không vững, không chắc, lung lay (đồ vật...) | | | lảo đảo, loạng choạng, run rẩy (bước đi, tay...) | | | không đều | | | his heart beat/pulse was unsteady | | mạch nó đập không đều | | | không ổn định, hay thay đổi, lên xuống thất thường (thị trường, giá cả..) | | | chập chờn, leo lét (ngọn đèn) | | | the candle's unsteady flame | | ngọn lửa chập chờn của cây nến | | | nhẹ dạ, hay đổi lòng, không bền; hay do dự, lưỡng lự, không quả quyết | | | phóng đãng, không có nề nếp (lối sống...) |
không ổn định
/' n'stedi/
tính từ không vững, không chắc, lung lay (đồ vật...) lo đo, loạng choạng, run run (bước đi, tay...) không ổn định, hay thay đổi, lên xuống thất thường (thị trường, giá c) chập chờn, leo lét (ngọn đèn) nhẹ dạ, hay đổi lòng, không bền; hay do dự, lưỡng lự, không qu quyết phóng đ ng, không có nề nếp (lối sống...)
|
|