unoccupied
unoccupied | [,ʌn'ɔkjupaid] |  | tính từ | |  | nhàn rỗi, rảnh rỗi, không bận (thời gian) | |  | in one of her rare unoccupied moments | | vào một trong những lúc nhàn rỗi hiếm hoi của bà ta | |  | không có người ở, trống, bỏ không (đất...) | |  | to find an occupied table | | tìm được một cái bàn trống | |  | the house had been left unoccupied for several years | | ngôi nhà đã bỏ hoang nhiều năm | |  | (quân sự) không bị chiếm đóng, không chịu sự kiểm soát của quân đội nước ngoài (vùng...) |
/'ʌn'ɔkjupaid/
tính từ
nhàn rỗi, rảnh (thời gian)
không có người ở, vô chủ (nhà, đất...)
bỏ trống, chưa ai ngồi (chỗ ngồi...)
(quân sự) không bị chiếm đóng (vùng...)
|
|