tend
tend | [tend] | | ngoại động từ | | | trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn | | | to tend a patient | | chăm sóc người bệnh | | | to tend a garden | | chăm nom khu vườn | | | to tend a machine | | giữ gìn máy móc | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) phục vụ | | | to tend the store | | phục vụ cửa hàng; bán hàng | | nội động từ | | | (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ | | | to tend upon someone | | phục vụ ai | | | có khuynh hướng; hay | | | women tend to live longer than men | | phụ nữ có chiều hướng sống lâu hơn nam giới | | | (+ to/towards) quay về, hướng về | | | the track tends upwards | | con đường hẻm hướng đi lên | | | hướng tới, nhắm tới | | | all their efforts tend to the same object | | tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích |
tiến đến, dẫn đến to t. to the limit (giải tích) tiến tói giới hạn
/tend/
ngoại động từ trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn to tend a patient chăm sóc người bệnh to tend a garden chăm nom khu vườn to tend a machine trông nom giữ gìn máy móc
nội động từ ( on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ to tend upon someone phục vụ ai quay về, xoay về, hướng về, đi về hướng tới, nhắm tới all their efforts tend to the same object tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích có khuynh hướng
|
|