| [sʌm] |
| danh từ |
| | bài toán số học |
| | to do a sum in one's head |
| tính nhẩm một bài toán số học |
| | (sums) phép toán số học |
| | to do sums |
| làm toán |
| | to be good at sums |
| giỏi toán |
| | tổng số; (toán) tổng |
| | the sum of two and three is five |
| tổng của hai và ba là năm |
| | số tiền |
| | a round sum |
| một số tiền đáng kể |
| | toàn bộ; nội dung tổng quát (như) sum total |
| | the sum and substance of his objections is this |
| nội dung tổng quát và thực chất những lời phản đối của anh ta là điều này |
| | in sum |
| | nói tóm lại |
| ngoại động từ |
| | tổng kết; tóm tắt |
| | (pháp lý) kết luận (án tù cho phạm nhân..) |
| | cộng |
| | phát biểu ý kiến; cho rằng (của ai) |
| nội động từ |
| | cộng lại |
| | to sum up |
| | tóm tắt, tổng kết (ý kiến...) |
| | kết luận (một vụ kiện) |