simple
simple | ['simpl] | | tính từ | | | đơn | | | a simple leaf | | lá đơn | | | đơn giản, dễ làm, dễ hiểu, không gây khó khăn | | | simple surface | | mặt đơn giản | | | the problem is very simple | | vấn đề đó rất dễ hiểu | | | giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, đơn sơ, không trang trí nhiều | | | the simple life | | đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ | | | in simple beauty | | trong vẻ đẹp mộc mạc | | | a simple man | | một người giản dị | | | a simple meal | | một bữa cơm xuềnh xoàng | | | đơn giản, không có nhiều phần, không có nhiều yếu tố | | | a simple mixture | | một sự pha trộn đơn giản | | | đơn sơ, không phát triển cao, cơ bản về cấu trúc, cơ bản về chức năng | | | simple forms of life | | những hình thái đơn sơ của sự sống | | | hồn nhiên, bình dị, không phức tạp, không rắc rối, tự nhiên và thẳng thắn | | | as simple as a child | | hồn nhiên như một đứa trẻ | | | không có địa vị cao trong xã hội; bình thuờng | | | my father was a simple farm-worker | | cha tôi chỉ là một người làm ruộng bình thường | | | tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì hơn, không gì nhiều hơn | | | to say so is simple madness | | nói như thế thì không khác gì là điên | | | ngu ngốc, khờ dại, dễ bị lừa, không có kinh nghiệm, ngây thơ | | | (thông tục) ngớ ngẩn, không có trí thông minh bình thường | | | đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể | | danh từ | | | người ngu dại; người dốt nát | | | (từ cổ, nghĩa cổ) cây thuốc; lá thuốc (chữa bệnh) |
đơn giản, đơn
/'simpl/
tính từ đơn, đơn giản simpleleaf lá đơn simple surface mặt đơn giản giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên the simple life đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ in simple beauty trong vẻ đẹp mộc mạc a simple man một người giản dị a simple meal một bữa cơm xuềnh xoàng dễ hiểu, dễ làm the problem is very simple vấn đề đó rất dễ hiểu tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì to say so is simple madness nói như thế thì không khác gì là điên đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm
danh từ người ngu dại; người dốt nát cây thuốc thuốc lá (chữa bệnh) !to be cut for the simples phải mổ để chữa bệnh điên
|
|