|  | ['raivəl] | 
|  | danh từ | 
|  |  | (rival for / in something) người hoặc cái gì đua tranh với người khác; đối thủ; địch thủ | 
|  |  | business rivals | 
|  | các đối thủ trong kinh doanh | 
|  |  | rivals in love | 
|  | tình địch | 
|  |  | a new rival for the title of champion | 
|  | một đối thủ mới về chức vô địch | 
|  |  | a violinist without a rival | 
|  | nghệ sĩ viôlông có một không hai (không có đối thủ) | 
|  |  | she has no rival in the field of romantic fiction | 
|  | bà ta không có đối thủ trong lĩnh vực tiểu thuyềt lãng mạn | 
|  | tính từ | 
|  |  | đối địch, kình địch, cạnh tranh | 
|  |  | rival companies | 
|  | những công ty cạnh tranh nhau | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to rival somebody / something for / in something) kình địch, cạnh tranh, ganh đua | 
|  |  | a view rivalling anything the Alps can offer | 
|  | một phong cảnh có thể sánh với bất cứ nơi nào ở vùng núi Anpơ | 
|  |  | cricket cannot rival football for/in excitement | 
|  | môn cricket không thể sánh với môn bóng đá về mặt sôi động (môn cricket không hào hứng bằng môn bóng đá) |