rate
rate | [reit] | | danh từ | | | tỷ lệ | | | tốc độ | | | at the rate of ten kilometres an hour | | tốc độ mười kilômét một giờ | | | rate of fire | | (quân sự) tốc độ bắn | | | rate of climb | | (hàng không) tốc độ bay lên | | | rate of chemical reaction | | tốc độ phản ứng hoá học | | | rate of radioactive decay | | tốc độ phân ra phóng xạ | | | giá, suất, mức (lương...) | | | rate of exchange | | giá hối đoái, tỉ giá hối đoái | | | special rates | | giá đặc biệt | | | to live at a high rate | | sống mức cao | | | rate of living | | mức sống | | | thuế địa phương | | | hạng, loại | | | first rate | | loại một, hạng nhất | | | sự đánh giá, sự ước lượng | | | to value something at a low rate | | đánh giá thấp cái gì | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh) | | | (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước) | | | at an easy rate | | | rẻ, với giá phải chăng | | | dễ dàng, không khó khăn gì | | | to win success at on easy rate | | thắng lợi dễ dàng | | | at any rate | | | dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào | | | at this (that) rate | | | nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy | | ngoại động từ | | | đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá | | | to rate somebody too high | | đánh giá ai quá cao | | | the copper coinage is rated much above its real value | | tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều | | | coi, xem như | | | he was rated the best poet of his time | | ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời | | | đánh thuế; định giá để đánh thuế | | | what is this imported bicycle rated at? | | cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? | | | xếp loại (tàu xe...) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh) | | nội động từ | | | được coi như, được xem như, được xếp loại | | | to rate up | | | bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn | | động từ | | | mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ | | ngoại động từ & nội động từ | | | (như) ret |
suất, tốc độ (tương đối), tỷ số; hệ số; phần; bảng giá r. of chane xuất thay đổi tốc độ biến thiên r. of decay xuất thoái, tốc độ tắt dần r. of exchage suất hối đoái r. of growth (thống kê) tốc độ phát triển, tốc độ tăng trưởng r. of increase tốc độ tăng r. of interest suất lợi nhuận r. of profit suất lợi tức r. of strain (cơ học) suất xoắn death r. (thống kê) hẹ số chết, hệ số tử vong discount r. hệ số chiết khấu; hệ số hạ giá entropy r. hệ entrôpi information display r. (máy tính) tốc độ hiện tin investment r. (toán kinh tế) tỷ suất đầu tư memory r. (máy tính) tốc độ nhớ refusal r. (thống kê) tỷ suất không trả lời specific birth r. (thống kê) tỷ số sinh đẻ riêng
/reit/
danh từ tỷ lệ tốc độ at the rate of ten kilometres an hour tốc độ mười kilômét một giờ rate of fire (quân sự) tốc độ bắn rate of climb (hàng không) tốc độ bay lên rate of chemical reaction tốc độ phản ứng hoá học rate of radioactive decay tốc độ phân ra phóng xạ giá, suất, mức (lương...) rate of exchange giá hối đoái, tỉ giá hối đoái special rates giá đặc biệt to live at a high rate sống mức cao rate of living mức sống thuế địa phương hạng, loại first rate loại một, hạng nhất sự đánh giá, sự ước lượng to value something at a low rate đánh giá thấp cái gì (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh) (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước) !at an easy rate rẻ, với giá phải chăng dễ dàng, không khó khăn gì to win success at on easy rate thắng lợi dễ dàng !at any rate dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào !at this (that) rate nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy
ngoại động từ đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá to rate somebody too high đánh giá ai quá cao the copper coinage is rated much above its real value tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều coi, xem như he was rated the best poet of his time ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời đánh thuế; định giá để đánh thuế what is this imported bicycle rated at? cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? xếp loại (tàu xe...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh)
nội động từ được coi như, được xem như, được xếp loại !to rate up bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn
động từ mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ
ngoại động từ & nội động từ (như) ret
|
|