poison
poison | ['pɔizn] | | danh từ | | | chất độc, thuốc độc (diệt động vật, thực vật) | | | slow poison | | chất dùng nhiều có hại | | | poison for killing weeds | | chất độc diệt cỏ | | | poison gas | | (thuộc ngữ) hơi độc (trong chiến tranh) | | | rat poison | | thuốc diệt chuột | | | (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc | | | to hate each other like poison | | | ghét nhau như đào đất đổ đi | | | what's your poison? | | | (thông tục) anh uống cái gì nào? | | ngoại động từ | | | đánh thuốc độc (ai/cái gì); bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc vào (cái gì) | | | làm hư bằng chất độc hại | | | (nghĩa bóng) làm tổn thương (niềm vui, hạnh phúc của ai...); đầu độc, làm đồi bại, làm hư hỏng, hủy hoại (về mặt tinh thần) | | | to poison A's mind against B | | | nói xấu B cho A nghe để A ghét B |
/'pɔizn/
danh từ chất độc, thuốc độc slow poison chất dùng nhiều có hại (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc !to hate each other like poison ghét nhau như đào đất đổ đi !what's your poison? (thông tục) anh uống cái gì nào?
ngoại động từ bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc làm hư bằng chất độc hại (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)
|
|