| [pli:] |
| danh từ |
| | (plea for something) lời yêu cầu khẩn thiết; lời cầu xin |
| | a plea for forgiveness, money, more time |
| lời cầu xin tha thứ, xin tiền, xin thêm thời gian |
| | he was deaf to her pleas |
| anh ta bỏ ngoài tai những lời van xin của cô ấy; anh ta chẳng thèm nghe những lời van xin của cô ấy |
| | (pháp lý) lời bào chữa; lời biện hộ |
| | to enter a plea of guilty/no guilty |
| biện hộ cho sự có tội/ vô tội |
| | lời yêu cầu khẩn thiết, lời cầu xin; sự cầu xin, sự nài xin, sự yêu cầu; lời kêu gọi giúp đỡ |
| | on the plea of something/that.... |
| | lấy cớ là.. |
| | to withdraw on the plea of ill health |
| rút lui lấy cớ là sức khoẻ yếu |
| | he refused to contribute, on the plea that he couldn't afford it |
| anh ta từ chối đóng góp, lấy cớ rằng mình không đủ sức cáng đáng |