|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
implication
implication | [,impli'kei∫n] | | danh từ | | | sự dính líu hoặc bị dính líu (nhất là vào một tội ác) | | | the trial resulted in the implication of several major figures in this criminal organization | | vụ xét xử dẫn đến kết quả là có nhiều nhân vật quan trọng dính líu vào tổ chức tội phạm này | | | (implication for somebody / something) cái được gợi ý hoặc ngụ ý; cái không được tuyên bố công khai; hàm ý | | | study the implications of the President's statement | | hãy nghiên cứu những hàm ý trong lời tuyên bố của Tổng thống | | | far-reaching implications for the future of the information technology | | những hàm ý sâu xa về tương lai của công nghệ thông tin | | | failure to say 'No' may, by implication, be taken to mean 'Yes' | | Không nói 'không' có thể được hiểu ngầm là 'có' | | | (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại |
(logic học) phép tất suy, sự kéo theo i. of events (xác suất) sự kéo theo các sự kiện formal i. phép tất suy hình thức material i. (logic học) phép tất suy thực chất strict i. phép tất suy ngặt strong i. phép tất suy mạnh
/,impli'keiʃn/
danh từ sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý what are the implications of this statement? những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào? (số nhiều) quan hệ mật thiết (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "implication"
|
|