| ['hɑ:məni] |
| danh từ |
| | sự hài hoà, sự cân đối |
| | the harmony of colour in nature |
| sự hài hoà về màu sắc trong thiên nhiên |
| | the designer's aim is to produce a harmony of shape and texture |
| mục đích của người vẽ kiểu là tạo ra sự hài hoà về hình dáng và lớp mặt |
| | sự phù hợp về tình cảm, quyền lợi, ý kiến; sự hoà thuận, sự hoà hợp |
| | working towards harmony in international affairs |
| hoạt động cho sự hoà hợp trong các vấn đề quốc tế |
| | to be in harmony with |
| hoà thuận với, hoà hợp với |
| | to be out of harmony with |
| không hoà thuận với, không hoà hợp với |
| | (âm nhạc) sự hoà âm |
| | the two sang in harmony |
| hai người hát hoà âm |
| | in harmony (with somebody/something) |
| | hoà thuận; phù hợp |
| | to live together in perfect harmony |
| sống với nhau rất hoà thuận |
| | his tastes are in harmony with mine |
| sở thích của anh ta phù hợp với sở thích của tôi |