Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhịp nhàng


[nhịp nhàng]
Well-balanced, harmonious, in harmony.
Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng với nhau
The plans of the various branches of activityare fulfiled in a harmonious way.
Rythmic (al); rhythmically
Điệu múa nhịp nhàng
A rythmical dance.



Well-balanced, harmonious, in harmony
Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng với nhau
The plans of the various branches of activityare fulfiled in a harmonious way
Rythmic[al]
Điệu múa nhịp nhàng A rythmical dance


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.