| [goust] |
| danh từ |
| | linh hồn người chết hiện ra với người còn đang sống; ma |
| | the ghost of Lady Margaret is supposed to haunt this chapel |
| người ta cho rằng hồn ma của bà Margaret vẫn hiện về ngôi nhà thờ này |
| | I don't believe in ghosts |
| tôi không tin có ma |
| | he looked as if he had seen a ghost |
| trông nó có vẻ như vừa mới gặp ma |
| | (ghost of something) nét thoáng; một chút |
| | the ghost of a smile played round her lips |
| một nụ cười thoáng hiện trên môi nàng |
| | you haven't a ghost of a chance |
| anh không có lấy một chút cơ may nào |
| | not the ghost of a doubt |
| không một chút nghi ngờ |
| | hình ảnh phụ mờ mờ trên màn ảnh truyền hình; bóng mờ chồng |
| | như ghost-writer |
| | (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn |
| | to give up the ghost |
| hồn lìa khỏi xác; chết; (nghĩa bóng) (nói về máy móc) không chịu hoạt động; chết |
| | to raise a ghost |
| | làm cho ma hiện lên |
| | to lay a ghost |
| | xua đuổi tà ma |
| | cuối cùng khắc phục được một thất bại mà trước đó tưởng chừng như không khắc phục được; gỡ lại |
| động từ |
| | hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma |
| | (to ghost for somebody) viết thuê cho ai |
| | he ghosts for a number of sports personalities who 'write' newspaper columns |
| nó viết thuê cho một số nhân vật trong giới thể thao vốn là những người vẫn 'viết bài' cho các mục báo |
| | her ghosted memories |
| những hồi ký mà bà ta thuê người viết hộ mình |