foil
foil | [fɔil] | | danh từ | | | lá (kim loại) | | | tin foil | | lá thiếc | | | gold foil | | lá vàng | | | nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...) | | | người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản) | | | (kiến trúc) trang trí hình lá | | ngoại động từ | | | làm nền, làm nổi bật bằng nền | | | làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản) | | | (kiến trúc) trang trí bằng hình lá | | | tráng (gương) | | danh từ | | | đường chạy (của con vật bị săn) | | | to run upon the foil | | chạy lại con đường cũ | | | kiếm bịt đầu | | | to trim one's foil | | sẵn sàng chiến đấu | | | (từ cổ,nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui | | ngoại động từ | | | làm (chó săn) lạc hướng | | | đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...) |
/fɔil/
danh từ lá (kim loại) tin foil lá thiếc gold foil lá vàng nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...) người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản) (kiến trúc) trang trí hình lá
ngoại động từ làm nền, làm nổi bật bằng nền làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản) (kiến trúc) trang trí bằng hình lá tráng (gương)
danh từ đường chạy (của con vật bị săn) to run [upon] the foil lại chạy lại con đường cũ (từ cổ,nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui
ngoại động từ làm (chó săn) lạc hướng đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...)
|
|