flag A flag represents a country state, province, or city.
['flæg]
danh từ
(thực vật học) cây irit
phiến đá lát đường ((cũng) flag stone)
(số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến
ngoại động từ
lát bằng đá phiến
danh từ
lông cánhchim ((cũng) flag feather)
cờ
to hoist the flag
kéo cờ trên đất mới khám phá
(hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc)
đuôi cờ (của một loại chó săn)
to hoist one's flag
nhận quyền chỉ huy
to strike one's flag
từ bỏ quyền chỉ huy
hạ cờ đầu hàng
to keep the flag flying
không để bị tụt hậu, giữ vững ngọn cờ
to wave/fly the flag
vẫy cờ hoan nghênh
ngoại động từ
trang hoàng bằng cờ; treo cờ
ra hiệu bằng cờ
đánh dấu bằng cờ
nội động từ
yếu đi, giảm sút; héo đi
their enthusiasm never flags
lòng nhiệt tình của họ chẳng bao giờ suy giảm
lả đi
trở nên nhạt nhẽo
conversation is flagging
câu chuyện trở nên nhạt nhẽo, câu chuyện trở nên rời rạc
(Tech) cờ hiệu; ký hiệu, dấu hiệu; bộ chỉ báo; biểu tượng; bộ chắn sáng hình bóng (trong gương)
/'flæg/
danh từ (thực vật học) cây irit
danh từ phiến đá lát đường ((cũng) flag stone) (số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến
ngoại động từ lát bằng đá phiến
danh từ lông cánh (chin) ((cũng) flag feather)
danh từ cờ to hoist the flag kéo cờ trên đất mới khám phá (hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc) đuôi cờ (của một loại chó săn) !to boist one's flag nhận quyền chỉ huy !to strike one's flag từ bỏ quyền chỉ huy hạ cờ đầu hàng
ngoại động từ trang hoàng bằng cờ; treo cờ ra hiệu bằng cờ đánh dấu bằng cờ
nội động từ yếu đi, giảm sút; héo đi never flagging enthusiasm nhiệt tình không bao giờ giảm sút lả đi trở nên nhạt nhẽo conversation is flagging câu chuyện trở nên nhạt nhẽo, câu chuyện trở nên rời rạc