Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
execute





execute
['eksikju:t]
ngoại động từ
thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
to execute somebody's commands
thi hành lệnh của ai
to execute a plan, a piece of work, a purpose
thực hiện một kế hoạch, một công việc, một mục tiêu
to execute a will
thực hiện một chúc thư
(pháp lý) làm cho cái gì có giá trị hợp pháp
to execute a legal document
làm thủ tục pháp lý cho một tài liệu (đem nó đi ký, công chứng, đóng dấu và phát ra)
thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...)
to execute a dance step
biểu diễn một bước nhảy
(máy tính) thực hiện những chỉ dẫn của một chương trình máy tính
giết ai coi như một hình phạt pháp lý; hành hình; hành quyết
to execute a murderer
hành hình một kẻ giết người



(Tech) chạy (chương trình), thi hành (chỉ thị) (đ)


chấp hành, thi hành, thực hành

/'eksikju:t/

ngoại động từ
thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...)
(pháp lý) làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) (bằng cách ký vào, đóng dấu vào...)
hành hình

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "execute"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.