erratic
erratic | [i'rætik] | | tính từ | | | cử động, tính chất hoặc cách cư xử thất thường hoặc không đều; không đáng tin cậy; được chăng hay chớ | | | deliveries of goods are erratic | | việc giao hàng thì thất thường | | | the singer gave an erratic performance | | ca sĩ trình diễn lấy có | | | this clock is rather erratic | | đồng hồ này chạy lung tung | | | (y học) chạy, di chuyển (chỗ đau) | | | (từ hiếm,nghĩa hiếm) lang thang | | | erratic blocks | | (địa lý,địa chất) đá tảng lang thang | | | erratic driving | | | sự lái chưa vững, sự lái chập choạng (ô tô) | | danh từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tính tình thất thường, người được chăng hay chớ, người bạ đâu hay đấy |
/i'rætik/
tính từ thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy (y học) chạy, di chuyển (chỗ đau) (từ hiếm,nghĩa hiếm) lang thang erratic blocks (địa lý,địa chất) đá tảng lang thang !erratic driving sự lái chưa vững, sự lái chập choạng (ô tô)
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tính tình thất thường, người được chăng hay chớ, người bạ đâu hay đấy
|
|