|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
demise
demise | [di'maiz] | | danh từ | | | (pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...) | | | sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị) | | | sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...) | | ngoại động từ | | | cho thuê, cho mướn (bằng giao kèo...) | | | để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị) |
/di'maiz/
danh từ (pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...) sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị) sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...)
ngoại động từ cho thuê, cho mướn (bằng giao kèo...) để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "demise"
|
|