decline
decline | [di'klain] | | danh từ | | | sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ | | | the decline of imperialism | | sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc | | | the decline of prices | | sự sụt giá | | | the decline of old age | | sự tàn tạ của tuổi già | | | the decline of the moon | | lúc trăng tàn | | | (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức | | | to fall into a decline | | mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức | | nội động từ | | | nghiêng đi, dốc nghiêng đi | | | nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống | | | tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...) | | | suy sụp, suy vi, tàn tạ | | ngoại động từ | | | nghiêng (mình), cúi (đầu) | | | từ chối, khước từ, không nhận, không chịu | | | to decline an invitation | | khước từ lời mời | | | to decline battle | | không chịu giao chiến | | | to decline a challenge | | không nhận lời thách | | | to decline to do (doing) something | | từ chối không làm gì | | | to decline with thanks | | từ chối một cách khinh bỉ | | | (ngôn ngữ học) biến cách |
/di'klain/
danh từ sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ the decline of imperialism sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc the decline of prices sự sụt giá the decline of old age sự tàn tạ của tuổi già the decline of the moon lúc trăng tàn (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức to fall into a decline mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức
nội động từ nghiêng đi, dốc nghiêng đi nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...) suy sụp, suy vi, tàn tạ
ngoại động từ nghiêng (mình), cúi (đầu) từ chối, khước từ, không nhận, không chịu to decline an invitation khước từ lời mời to decline battle không chịu giao chiến to decline a challenge không nhận lời thách to decline to do (doing) something từ chối không làm gì to decline with thanks từ chối một cách khinh bỉ (ngôn ngữ học) biến cách
|
|