curtain
curtain | ['kə:tn] | | danh từ | | | màn cửa | | | to draw the curtain | | kéo màn cửa | | | màn (ở rạp hát) | | | the curtain rises (is raised) | | màn kéo lên | | | the curtain falls (drops, is dropped) | | màn hạ xuống | | | bức màn (khói, sương) | | | a curtain of smoke | | bức màn khói | | | (quân sự) bức thành nối hai pháo đài | | | (kỹ thuật) cái che (như) miếng sắt che lỗ khoá... | | | behind the curtain | | | ở hậu trường, không công khai | | | to draw a curtain over something | | | không đả động tới việc gì | | | to lift the curtain on | | | bắt đầu, mở màn | | | công bố, đưa ra ánh sáng | | | to take the curtain | | | ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên) | | ngoại động từ | | | che màn | | | curtained windows | | cửa sổ che màn | | | to curtain off | | | ngăn cách bằng màn |
(Tech) giàn, mành, màn
/'kə:tn/
danh từ màn cửa to draw the curtain kéo màn cửa màn (ở rạp hát) the curtain rises (is raised) màn kéo lên the curtain fals (drops, is droped) màn hạ xuống bức màn (khói, sương) a curtain of smoke bức màn khói (quân sự) bức thành nối hai pháo đài (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...) !behind the curtain ở hậu trường, không công khai !to draw a curtain over something không đả động tới việc gì !to lift the curtain on bắt đầu, mở màn công bố, đưa ra ánh sáng !to take the curtain ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên)
ngoại động từ che màn curtained windows cửa sổ che màn !to curtain off ngăn cách bằng màn
|
|