bug
bug
There are lots of bugs in the world. Insects and spiders are bugs. | [bʌg] |
| danh từ |
| | con rệp |
| | (căn bệnh gây ra bởi) vi trùng hoặc siêu vi trùng truyền bệnh |
| | I don't believe you've caught a bug |
| tôi khôngtin rằng anh đã nhiễm bệnh |
| | there are a lot of bugs about in winter |
| mùa đông có lắm chứng bệnh |
| | (tin học) chỗ sai sót; lỗi |
| | there's a bug in the system |
| hệ thống bị lỗi |
| | (từ lóng) sự đam mê (công việc...) |
| | to get the bug; to be bitten by the bug |
| trở nên đam mê |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm) |
| | to search a workroom for bugs |
| lục soát phòng làm việc để tìm máy nghe trộm |
| | to plant a bug in somebody's bedroom |
| đặt máy nghe trộm trong phòng ngủ của ai |
| | as snug as a bug in a rug |
| | ấm cúng, đầm ấm |
| ngoại động từ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm; nghe trộm |
| | I'm sure your house is bugged |
| Tôi bảo đảm nhà anh bị đặt máy nghe trộm |
| | to bug a tête-à-tête |
| nghe trộm hai người nào đó nói chuyện với nhau |
| | làm khó chịu, làm phát cáu |
(Tech) con bọ; lỗi, sai sót
/bʌg/
danh từ
con rệp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật
(từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ
to go bugs hoá điên, mất trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm
làm khó chịu, làm phát cáu