| ['brɔ:dkɑ:st; 'brɔ:dkæ:st] |
| tính từ |
| | (nói về tin tức...) được loan truyền qua đài phát thanh hoặc đài truyền hình |
| | broadcast appeal |
| lời kêu gọi qua đài phát thanh |
| | today's broadcast program |
| chương trình phát thanh hôm nay |
| động từ (thì quá khứ và động tính từ quá khứ là broadcast) |
| | phát (tin tức...) bằng cách truyền thanh hoặc truyền hình |
| | to broadcast the up-to-the-minute news, a fashion show, a football match |
| phát tin giờ chót, một buổi trình diễn thời trang, một trận bóng đá |
| | The VOA (Voice of America) broadcasts all over the world |
| Đài VOA (Tiếng nói Hoa Kỳ) phát thanh khắp thế giới |
| | nói hoặc xuất hiện trên truyền thanh hoặc truyền hình |
| | My friend broadcasts on sports |
| Bạn tôi phát thanh về thể thao |
| | phổ biến rộng rãi; quảng bá |
| | to broadcast one's political views |
| quảng bá chính kiến của mình |
| | gieo (hạt) bằng cách rải |
| danh từ |
| | chương trình phát thanh hoặc truyền hình |
| | an army broadcast |
| buổi phát thanh hoặc truyền hình về quân đội |