boil
boil | [bɔil] | | danh từ | | | (y học) chỗ sưng lên dưới da do nhiễm trùng và sinh ra mủ; nhọt, đinh | | | sự sôi; điểm sôi | | | to bring to the boil | | đun sôi | | | to come to the boil | | bắt đầu sôi | | | to be at the boil | | ở điểm sôi, đang sôi | | ngoại động từ | | | đun sôi, nấu sôi; luộc | | | boiled eggs | | trứng luộc | | nội động từ | | | sôi | | | water boils at 100 degrees C | | nước sôi ở 100 độ C | | | (nghĩa bóng) sục sôi | | | to boil over with indignation | | sục sôi căm phẫn | | | to make one's blood boil | | làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên | | | to boil away | | | tiếp tục sôi | | | sôi cạn; nấu đặc lại | | | to boil down | | | tóm tắt lại, rút lại | | | the matter boils down to this | | việc rút lại là thế này, việc chung quy là thế này | | | to boil over | | | sôi tràn ra | | | boiled shirt | | | sơ mi là cứng ngực | | | to keep the pot boiling | | | (xem) pot |
/bɔil/
danh từ (y học) nhọt, đinh
danh từ sự sôi; điểm sôi to bring to the boil đun sôi to come to the boil bắt đầu sôi to be at the boil ở điểm sôi, đang sôi
động từ sôi đun sôi, nấu sôi; luộc (nghĩa bóng) sục sôi to boil over with indignation sục sôi căm phẫn to make one's blood boil làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên !to boil away tiếp tục sôi sôi cạn; nấu đặc lại !to boil down nấu đặc lại; cô đặc lại tóm tắt lại, rút lại the matter boils down to this việc rút lại là thế này, việc chung quy là thế này !to boil over sôi tràn ra !boiled shirt sơ mi là cứng ngực !to keep the pot boiling (xem) pot
|
|