| [blʌ∫] |
| danh từ |
| | sự đỏ mặt (vì thẹn, bối rối...) |
| | she turned away to hide her blushes |
| cô ta quay sang chỗ khác để giấu bộ mặt đỏ ứng vì ngượng của mình |
| | ánh hồng, nét ửng đỏ |
| | the blush of morn |
| ánh hồng của buổi ban mai |
| | cái nhìn, cái liếc mắt |
| | at the first blush |
| lúc mới nhìn thấy lần đầu |
| | to bring blushes to someone's cheeks |
| | to put somebody to the blush |
| | làm cho ai thẹn đỏ mặt |
| | to spare somebody's blushes |
| | không làm cho ai lúng túng vì vừa mới khen anh ta |
| nội động từ |
| | (to blush with / at something) đỏ mặt (vì cái gì) |
| | to blush with shame/embarrassment |
| đỏ mặt vì thẹn/lúng túng |
| | she blushed at (the thought of) her stupid mistake |
| cô ta đỏ mặt khi nghĩ đến cái lỗi ngu xuẩn của mình |
| | xấu hổ, ngượng ngùng |
| | I blush to admit/confess that ... |
| tôi xấu hổ thừa nhận/thú nhận rằng........ |