Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bargain





bargain
['bɑ:gin]
danh từ
sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
if you promote our goods, we will give you a good discount as a part of our bargain
nếu ông đẩy mạnh việc bán hàng của chúng tôi, chúng tôi sẽ cho ông một khoản chiết khấu cao, coi đó như là khoản giao kéo của chúng tôi
the bargain they reached with their employers was to reduce their wage claim in return for a shorter working week
sự thoả thuận họ đạt được với chủ là giảm bớt yêu sách của họ về tiền lương để đổi lấy tuần làm việc ít giờ hơn
vật mua hoặc bán dưới giá bình thường của nó; món hời
that was a bargain indeed!
món ấy bở thật đấy!
a bargain price
giá hời (giá rẻ)
a bad bargain
sự thoả thuận có lợi cho bên kia hơn là cho mình, vật mua vì tưởng rẻ nhưng sau mới thấy là đắt; hớ; món hớ
a good bargain
sự thoả thuận có lợi cho mình hơn là cho bên kia; hời; vớ bở
to be off (with) one's bargain
huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán
to bind a bargain
(xem) bind
to buy at a bargain
mua được giá hời
to close (conclude, strike, settle) a bargain
ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán
to drive a hard bargain
mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi
into the bargain
thêm vào đó, hơn nữa, vả lại
wet (Dutch) bargain
cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng
to strike a bargain (with somebody)
đồng ý (với ai) sau khi bàn bạc thấu đáo; thoả thuận; giao kèo
động từ
mặc cả, thương lượng mua bán
to bargain with somebody for/about/over something
thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì
to bargain away
bán lỗ; bán tống bán tháo
the leaders bargain away the freedom of their people
các thủ lãnh đã bán rẻ tự do của nhân dân họ
to bargain for/on something
dự tính
the exam was more difficult than I'd bargained for
kỳ thi khó hơn tôi dự tính
Tom didn't bargain on his wife returning so soon
Tom không dự tính là mình trở về sớm như vậy
when the politician agreed to answer questions on television, he got more than he'd bargained for
khi nhà chính trị đồng ý trả lời câu hỏi trên truyền hình, ông ta đã bị chất vấn nhiều hơn ông ta dự tính


/'bɑ:gin/

danh từ
sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
to make a bargain with somebody mặc cả với ai
món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán)
that was a bargain indeed! món ấy bở thật đấy!
a good bargain nón hời
a bad bargain món hớ !to be off (with) one's bargain
huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán !to bind a bargain
(xem) bind !to buy at a bargain
mua được giá hời !to close (conclude, strike, settle) a bargain
ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán !to drive a hard bargain
mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi !into the bargain
thêm vào đó, hơn nữa, vả lại !wet (Dutch) bargain
cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng

động từ
mặc cả, thương lượng, mua bán
to bargain with somebody for something thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì !to bargain away
bán giá hạ, bán lỗ !to bargain for
mong đợi, chờ đón; tính trước
that's more than I bargained điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi bargain-sale /'bɑ:ginseil/

danh từ
sự bán hạ giá

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bargain"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.