![](img/dict/02C013DD.png) | [bæn] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | chính thức cấm (cái gì) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Crackers have been strictly banned in Vietnam |
| Pháo đã bị cấm đoán triệt để ở Việt Nam |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The Government has banned the use of chemical weapons |
| Chính phủ đã cấm sử dụng vũ khí hoá học |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to ban somebody from something / doing something) cấm ai làm điều gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Her parents banned her from leaving home in the night |
| Cha mẹ cô ta cấm cô ta ra khỏi nhà ban đêm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | He was banned from watching television |
| Nó bị cấm xem ti vi |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lệnh cấm; sự cấm đoán |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to put a ban on the import of secondhand cars |
| ra lệnh cấm nhập khẩu xe hơi cũ |