apotheosis
apotheosis | [ə,pɔθi'ousi:s] | | danh từ, số nhiều là apotheoses | | [ə,pɔθi'ousi:z] | | | sự tôn làm thần, sự phong làm thần | | | sự tôn sùng, sự sùng bái như thần | | | lý tưởng thần thánh hoá, tấm gương hoàn mỹ (để noi theo) | | | sự giải thoát khỏi tràn tục | | | (sân khấu) màn tán dương |
/ə,pɔθi'ousi:z/
danh từ, số nhiều apotheoses /ə,pɔθi'ousi:z/ sự tôn làm thần, sự phong làm thần sự tôn sùng, sự sùng bái (như thần) lý tưởng thần thánh hoá, tấm gương hoàn mỹ (để noi theo) sự giải thoát khỏi tràn tục (sân khấu) màn tán dương
|
|