Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [16, 26] U+9A62
驢 lư
驴 lu:2
  1. (Danh) Con lừa. ◇Tây du kí 西: Kị trước lư loa tư tuấn mã 駿 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.