|
Từ điển Hán Việt
馴
Bộ 187 馬 mã [3, 13] U+99B4 馴 tuần 驯 xun2, xun4- Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
- Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần 雅馴.
- Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí 馴至.
|
|
|
|
|