Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [3, 13] U+99B4
馴 tuần
驯 xun2, xun4
  1. Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
  2. Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần .
  3. Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.