Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (軸)
[zhóu]
Bộ: 車 (車) - Xa
Số nét: 12
Hán Việt: TRỤC
1. trục; cái trục。圓柱形的零件,輪子或其他轉動的機件繞著它轉動或隨著它轉動。
車軸
trục xe
輪軸
trục bánh xe
多軸自動車床。
máy tiện tự động nhiều trục.
2. trục đối xứng。把平面或立體分成對稱部分的直線。
3. lõi; ống; trục。(軸兒)圓柱形的用來往上繞東西的器物。
線軸兒。
lõi chỉ
畫軸
trục cuộn tranh
4. cuộn; cuốn 。量詞,用于纏在軸上的線以及裝裱帶軸子的字畫。
兩軸絲線。
hai cuộn tơ
一軸潑墨山水。
một cuộn tranh thuỷ mặc
Ghi chú: 另見zhòu
Từ ghép:
軸承 ; 軸瓦 ; 軸線 ; 軸子
[zhòu]
Bộ: 車(Xa)
Hán Việt: TRỤ
vở cuối; vở then chốt; tiết mục áp cuối (trong biểu diễn)。見〖大軸子〗、〖壓軸子〗。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.