Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D30
細 tế
细 xi4
  1. Nhỏ, mịn. ◎Như: tế sa cát mịn, tế diêm muối hạt nhỏ.
  2. Thon, mảnh mai. ◎Như: tế trúc trúc mảnh mai. ◇Hàn Phi Tử : Sở Linh Vương hiếu tế yêu, nhi quốc trung đa ngạ nhân , (Nhị bính ) Sở Linh Vương thích eo thon, nên trong nước nhiều người nhịn đói.
  3. Tỉ mỉ, tinh xảo. ◎Như: tế từ đồ sứ tinh xảo, tế bố vải mịn.
  4. Vụn vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: tế tiết tiểu tiết, tế cố cớ vụn vặt, chuyện nhỏ nhặt.
  5. (Phó) Kĩ càng, cặn kẽ. ◇Đỗ Phủ : Tế khan vật lí tu hành lạc (Khúc giang ) Xem xét cặn kẽ các lí lẽ sự vật, thì nên vui chơi.

亞細亞 á tế á
仔細 tử tế
細節 tế tiết
細膩 tế nhị
薄物細故 bạc vật tế cố
奸細 gian tế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.