Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [8, 13] U+788E
碎 toái
sui4
  1. (Động) Đập vụn, vỡ. ◎Như: phấn thân toái cốt nát thịt tan xương. ◇Sử Kí : Đại vương tất dục cấp thần, thần đầu kim dữ bích câu toái ư trụ hĩ , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Nếu đại vương cứ muốn bức bách thần, thì đầu thần cùng ngọc bích đều sẽ vỡ tan ở cái cột này.
  2. (Tính) Vụn. ◎Như: toái bố vải vụn, toái thạch đá vụn.
  3. (Tính) Mỏn mọn, nhỏ nhặt. ◇Thủy hử truyện : Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.
  4. (Tính) Lải nhải, lắm lời. ◇Hồng Lâu Mộng : Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.