Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
投入


[tóurù]
1. đi vào; đưa vào。投到某种环境里去。
投入生产
đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất.
新机场已经正式投入使用。
sân bay mới đã chính thức đưa vào sử dụng.
2. tập trung tinh thần; xuất thần。聚精会神地做某事。
她演戏很投入。
cô ấy diễn kịch rất xuất thần.
3. đầu tư vốn; bỏ vốn; kinh phí đầu tư。指投放资金。
少投入,多产出。
đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
教育投入逐年增加。
kinh phí đầu tư cho giáo dục mỗi năm mỗi tăng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.