|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
动荡
| [dòngdàng] | | | 1. bập bềnh; xao động。波浪起伏。 | | | 湖水动荡 | | mặt hồ xao động | | | 2. bấp bênh; rối ren; hỗn loạn; rối loạn; không ổn định (tình thế)。比喻局势、情况不稳定;不平静。 | | | 社会动荡 | | xã hội rối ren | | | 动荡不安 | | rối ren bất an | | | 动荡的年代 | | năm tháng rối ren. | | | 春秋时代是一个大动荡的时代。 | | thời Xuân Thu là một thời kỳ hết sức hỗn loạn |
|
|
|
|