| [zài] |
| Bộ: 冂 - Quynh |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: TÁI |
| | 1. |
| 副 |
| | a. nữa (biểu thị lại lần nữa, đôi khi chuyên chỉ lần thứ hai.)。表示又一次(有时专指第二次)。 |
| | 再版 |
| tái bản |
| | 再接再厉 |
| kiên trì nỗ lực |
| | 一而再,再而三 |
| hết lần này đến lần khác; nhiều lần. |
| | 学习,学习,再学习 |
| học, học nữa, học mãi. |
| | Ghi chú: |
| | (Chú ý: biểu thị động tác đã lặp lại thì dùng '又', biểu thị động tác sẽ lặp lại thì dùng'再'như: bộ sách này mấy ngày trước tôi đã đọc qua một lần, sau này nếu có thời gian tôi sẽ đọc lại lần nữa.)注意:表示已经重复的动作用'又',表示将 要重复的动作用'再',如:这部书前几天我又读了一遍,以后有时间我还要再读一遍。 |
| | b. (biểu thị thêm nữa)。表示更加。 |
| | 高点儿,再高点儿。 |
| cao một tý, cao lên một tý nữa. |
| | 再多一点儿就好了 |
| thêm một tý nữa là được. |
| | c. (biểu thị nếu tiếp tục thì sẽ như thế nào đó)。表示如果继续下去就会怎样。 |
| | 学习再不努力,就得留级了。 |
| học tập không nỗ lực, thì chắc sẽ bị lưu ban. |
| | 离开车只剩半个钟头了,再不走可赶不上了。 |
| chỉ nửa tiếng nữa là xe chạy, nếu cứ chậm chạp thì sẽ không kịp giờ. |
| | d. hãy (biểu thị động tác phát sinh sau một động tác khác)。表示一个动作发生在另一个动作结束之后。 |
| | 咱们看完了这个节目再走。 |
| chúng ta xem xong tiết mục này rồi hẵng đi. |
| | 你把材料整理好再动笔。 |
| anh hãy chỉnh lý cho xong tài liệu rồi hẵng viết. |
| | e. (biểu thị ngoài ra còn, lại còn cả)。表示另外有所补充。 |
| | 院子里种着迎春、海棠、石榴、牡丹,再就是玫瑰和月季。 |
| trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa. |
| | 2. lại tiếp tục; lại trở lại; lại xuất hiện。再继续;再出现。 |
| | 青春不再 |
| tuổi xuân không trở lại |
| | 良机难再 |
| dịp tốt khó gặp lại |
| Từ ghép: |
| | 再版 ; 再不 ; 再次 ; 再度 ; 再会 ; 再婚 ; 再嫁 ; 再见 ; 再醮 ; 再接再厉 ; 再三 ; 再审 ; 再生 ; 再生产 ; 再生父母 ; 再世 ; 再衰三竭 ; 再说 ; 再现 ; 再造 ; 再则 ; 再者 |