Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[jǐng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 15
Hán Việt: CẢNH
khuyên răn; răn mình; răn。让人自己觉悟而不犯过错。
儆戒。
khuyên răn.
以儆效尤。
răn người đừng bắt chước làm điều xấu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.