Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[ǒu]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 11
Hán Việt: NGẪU
1. tượng gỗ; tượng đất。用木头,泥土等制成的人像。
木偶。
tượng gỗ.
偶像。
tượng.
2. thành đôi; chẵn。双数;成对的(跟 '奇'(jī)相对)。
偶数。
số chẵn.
偶蹄类。
động vật loài guốc chẵn.
无独有偶。
không chỉ có một.
3. phối ngẫu。配偶。
佳偶。
giai ngẫu; xứng đôi vừa lứa.
4. ngẫu nhiên。偶然;偶尔。
中途偶遇。
trên đường ngẫu nhiên gặp được.
偶一为之。
tình cờ mà làm thôi.
Từ ghép:
偶尔 ; 偶发 ; 偶函数 ; 偶合 ; 偶然 ; 偶然性 ; 偶人 ; 偶数 ; 偶蹄目 ; 偶像



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.