|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ở
I. đgt. 1. Sống ở nơi nào: Bố mẹ ở quê Hai anh chị đều ở cùng làng. 2. Có mặt nơi nào: Hôm qua tôi ở nhà Giờ thì nó đang ở ngoài của hàng. 3. Lưu lại, không rời đi đâu: Mời mãi mà anh ấy không ở lại kẻ ở người đi. 4. Cung cách, lối sống, cách cư xử và sinh hoạt trong cuộc sống thường ngày: ở sao cho người ta thương ở hiền gặp lành ông ấy ở sạch thế. 5. Làm thuê tại nhà của chủ: đi ở con ở. II. lt. Thuộc vị trí, địa điểm nào: họp ở hai trường Đại hội xã viên tổ chức ở trụ sở uỷ ban xã Nhà dựng ở sườn đồi.
|
|
|
|