|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ơ
,Ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ, viết nguyên âm "ơ".
1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá.
2 c. (dùng ở đầu câu). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng ở đây à? Ơ lên một tiếng.
|
|
|
|