|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đống
| tas; amas; monceau; masse | | | Đống rác | | tas d'ordures | | | Đống giấy | | amas de paperasses | | | Hàng đống sai lầm | | des morceaux d'erreurs | | | meule | | | Đống rơm | | meule de paille | | | foule; grand nombre | | | Một đống công việc | | une foule de travaux | | | Còn cả đống | | il en reste un grand nombre | | | (ít dùng) butte; coteau | | | Đống đa | | butte des banians | | | (thông tục) lieu; endroit | | | Đống kia | | cet endroit-là | | | chết một đống hơn sống một người | | | mieux vaut mourir ensemble (pour ue noble cause) que de vivre tout seul (dans l'opprobre) |
|
|
|
|