|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đấy
I. đt. 1. Người, sự vật, địa điểm ở xa vị trí người nó hoặc thời điểm lúc đang nói: đây là nhà tôi còn đấy là nhà bố tôi sau đấy ít lâu từ đấy trở đi. 2. Người, sự vật, địa điểm, thời điểm tuy biết là có nhưng không được xác định: tìm cái gì đấy ở đâu đấy một ngày nào đấy sẽ tìm được một người nào đấy. 3. Người đối thoại (dùng để gọi): đấy muốn đi đâu thì đi, đây không biết. II. trt. Từ nhấn mạnh tính xác thực, đích xác: cẩn thận đấy.
|
|
|
|