|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đón
verb To meet; to go to meet
| [đón] | | | to pick up; to meet | | | Äi đón ai ở sân bay | | To go to meet somebody at the airport; To fetch somebody from the airport; To pick somebody up at the airport | | | Hai tuần sau, chà ng đón nà ng ở sân bay và há»i: " Em yêu, em Ä‘i tốt đẹp cả chứ?" | | Two weeks later, he picks her up in the airport and asks, "So, honey, how was the trip?" | | | xem đón chà o; đón tiếp |
|
|
|
|