Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
điểm


[điểm]
point; dot
Luật đó có mười điểm
There are ten points in that law.
Bức tranh có nhiều điểm đen
On the picture there are many black dots.
Điểm sôi
Boiling-point
Điểm bão hòa
Satuaration point
Đường thẳng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm.
The shortest distance between two points is a straigth line
point; mark; grade
Bài toán của nó được 5 điểm
His mathematics paper got 5 marks
Cho ai / cái gì 10 điểm
To give somebody/something marks out of ten
Đây là những bài 10 điểm
These are the papers marked out of 10
Được nhiều điểm hơn ai
To have more points than somebody; To outpoint somebody
Câu trả lời đúng được 3 điểm
You get three points for a correct answer
count
Quan toà tuyên y có tội về điểm thứ nhất, nhưng tha bổng y về điểm thứ nhì
The judge found him guilty on the first count, but cleared him of the second
to dot
" Cành lê trắng điểm một vài bông hoa " (Nguyễn Du)
The pear branch was dotted with a few white flowers.
Điểm vài nét hồng vào bức tranh
To dot a painting with some pink strokes.
to chime; to sound; to strike
Chuông điểm 5 giờ
The bell chimed five o'clock
Trống canh điểm năm tiếng
The tomtom in the watch-post sounded five beats.
Đồng hồ điểm bốn tiếng
The clock struck four
to review
Bà ấy điểm sơ tình hình cho chúng tôi nghe
She gave us a brief review of the situation



point, dot
Bản luật có mười điểm There are ten points in that law
Bức tranh có nhiều điểm đen On the picture there are many black dots
Đánh quyền thắng To win on points in boxing
Điểm sôi boiling-point
Điểm bão hòa satuaration point
Đường thẳng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm. The shortest distance between two points is a straigth line
Mark
Bài toán của nó được 5 điểm His mathematics paper got mark 5
Dot


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.