| aller; marcher |
| | Anh đi đâu đấy? |
| où allez-vous? |
| | Đi bước lớn |
| aller à grands pas |
| | Em bé chập chững đi |
| enfant qui commence à marcher |
| | partir; se rendre; se diriger vers |
| | Khi nào anh sẽ đi? |
| quand partirez-vous? |
| | Đi đến một nơi |
| se rendre en un lieu |
| | Đi ra phía cửa |
| se diriger vers la porte |
| | déplacer |
| | Đi con tốt |
| déplacer un pion |
| | porter |
| | Đi giày |
| porter des souliers |
| | prendre |
| | Đi máy bay |
| prendre l'avion |
| | Đi tắc-xi |
| prendre un taxi |
| | aller de pair; se convenir; s'accorder |
| | Hai cái bình ấy không đi với nhau |
| ces deux vases ne vont pas de pair |
| | Hai màu ấy không đi với nhau |
| ces deux couleurs ne s'accordent pas |
| | mourir |
| | ông cụ ấy đi hôm qua |
| ce vieillard est mort hier |
| | (particule finale exprimant un ordre, une exhortation, un conseil et ne se traduisant pas en général) |
| | mày im đi |
| tais-toi |
| | Làm việc ấy đi |
| fais ce travail |
| | Quên nó đi |
| oublie-le |
| | (particule finale exprimant une certaine diminution et ne se traduisant pas en général) |
| | Bớt tốc độ đi |
| diminuer la vitesse |
| | Nó gầy đi |
| il a maigri |
| | có đi có lại |
| | donnant donnant |
| | có đi có lại mới toại lòng nhau |
| | passe-moi la casse, je vous passerez le séné |
| | đi buôn nói ngay không tày đi cày nói dối |
| | la franchise d'un commerçant ne vaut pas le mensonge d'un laboureur |
| | đi cho biết đó biết đây, ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn |
| | les voyages étendent la sphère de vos connaissances, celui qui se suspend au jupon de sa mère n'aura jamais l'esprit éclairé |
| | đi đây đi đó |
| | beaucoup voyagé |
| | đi đêm về hôm |
| | qui a des habitudes noctambules |
| | đi đến nơi về đến chốn |
| | qui est partout et toujours ponctuel |
| | đi guốc trong bụng |
| | lire dans les pensées |
| | đi hỏi già về nhà hỏi trẻ |
| | en sortant il est bon de demander l'avis des vieux, mais en rentrant, il est bon de s'informer auprès des enfants |
| | đi lâu mới biết đường dài |
| | au vol (chant) on connaît l'oiseau |
| | đi một ngày đàng học một sàng khôn |
| | un jour de voyage vous donne bien des leçons de sagesse |
| | đi ngang về tắt |
| | prendre des chemins détournés (en parlant surtout d'une femme qui n'est pas sérieuse) |
| | đi nói dối cha, về nhà nói dối chú |
| | qui a l'habitude de mentir (en parlant d'un enfant) |
| | đi sớm về khuya |
| | se peiner toute la journée |
| | đi với ma mặc áo giấy |
| | hurler avec les loups |