Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đang


avoir le cœur de (souvent employé dans les tours négatifs)
Làm thế sao đang
on n'aurait pas le coeur à agir de la sorte
(cũng nói đương) se charger de; prendre en main
Không đang nổi việc ấy
ne pouvoir se charger de cette affaire
en train; en cours; en voie
Đang làm việc
en train de travailler
Công việc đang làm
travail en cours
Vết thương đang lành sẹo
plaie en voie de cicatrisation
durant
Đang đêm
durant la nuit



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.